Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guatemala Cầu thủĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp México vào ngày 30 tháng 9 và Nicaragua vào ngày 6 tháng 10 năm 2020.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 6 tháng 10 năm 2020 sau trận gặp Nicaragua.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Kevin Moscoso | 13 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Cobán Imperial | |
1TM | Manuel Sosa | 5 tháng 4, 1987 (33 tuổi) | 0 | 0 | Malacateco | |
2HV | Carlos Gallardo | 8 tháng 4, 1984 (36 tuổi) | 69 | 4 | Municipal | |
2HV | Moisés Hernández | 5 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 17 | 0 | Antigua | |
2HV | José Carlos Pinto | 16 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 14 | 0 | Comunicaciones | |
2HV | Wilson Pineda | 23 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 9 | 2 | Guastatoya | |
2HV | Gerardo Gordillo | 17 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Comunicaciones | |
2HV | Óscar Castellanos | 18 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Xelajú MC | |
3TV | Jorge Aparicio | 21 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 23 | 0 | Comunicaciones | |
3TV | Rodrigo Saravia | 22 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 19 | 0 | Comunicaciones | |
3TV | Alejandro Galindo | 5 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 18 | 6 | Comunicaciones | |
3TV | Jorge Vargas | 26 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 16 | 2 | Guastatoya | |
3TV | Rudy Barrientos | 1 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 5 | 1 | Municipal | |
3TV | Luis de León | 14 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 5 | 1 | Municipal | |
3TV | Stheven Robles | 12 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 5 | 1 | Comunicaciones | |
3TV | Eduardo Soto | 3 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 5 | 0 | Cobán Imperial | |
3TV | Marco Domínguez | 25 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Antigua | |
3TV | Darwin Lom | 14 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Guastatoya | |
4TĐ | Jairo Arreola | 20 tháng 9, 1985 (35 tuổi) | 27 | 1 | Antigua | |
4TĐ | Antonio López | 10 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | América | |
4TĐ | Christopher Ramírez | 8 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Sanarate | |
4TĐ | Víctor Matta | 16 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 0 | 0 | Xelajú MC |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nicholas Hagen | 2 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 11 | 0 | Sabail | v. Panama, 4 tháng 3 năm 2020 |
HV | Eduardo Soto | 3 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 5 | 0 | Cobán Imperial | v. México, 30 tháng 9 năm 2020 |
HV | Allen Yanes | 4 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 9 | 0 | Comunicaciones | v. Antigua và Barbuda, 21 tháng 11 năm 2019 |
HV | Manuel López | 26 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | Municipal | v. Antigua và Barbuda, 21 tháng 11 năm 2019 |
TV | Luis Martínez | 14 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 16 | 3 | Guastatoya | v. México, 30 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Edi Danilo Guerra | 11 tháng 12, 1987 (33 tuổi) | 15 | 9 | Cobán Imperial | v. Antigua và Barbuda, 21 tháng 11 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guatemala Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guatemala http://www.fifa.com/associations/association=gua/i... http://www.rsssf.com/miscellaneous/guat-recintlp.h... http://www.fedefutguate.org/index.php/noticias/340... https://www.fifa.com/associations/association=GUA/... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/